Cách đặt tên con theo phong thủy năm 2021 giàu sang may mắn

0 153

Nếu bạn có con sinh năm 2021 và đang tham khảo cách đặt tên mang ý nghĩa may mắn, giàu sang, thành công, thông minh. Thì đây là bài viết gợi ý cách đặt tên con theo phong thủy, sẽ giúp bổ trợ ngũ hành cho con bạn có thêm khí lực trong cả họ, họ lót và tên.

Cách bổ trợ ngũ hành này dựa trên cung phi của con bạn, nếu con bạn là nam thì thuộc cung Càn hành Kim, nếu là nữ thì thuộc cung Ly hành Hỏa. Tên con sẽ được tùy biến sao cho trùng ngũ hành và được sinh ngũ hành theo họ và họ lót.

Nội dung chính trong bài

1.  Ngũ hành tương sinh trong họ tên

Để dễ hình dung bạn cần biết vòng tương sinh của ngũ hành gồm có Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ Sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.

Sơ đồ quy luật ngũ hành tương sinh

Để vòng tương sinh này hoạt động tốt ta cần cho ngũ hành của họ sinh cho ngũ hành của chữ lót, ngũ hành chữ lót sinh cho tên. Nếu thiếu thì ta đặt họ tên có 4 chữ, dư thì ta đặt tên 2 chữ không cần chữ lót.

Ví du: Cháu là nam, ngũ hành của mệnh là Kim, Họ là Đinh (là hỏa) theo thứ tự thì mộc sinh hỏa, hỏa sinh thổ và thổ sinh kim. Nếu chọn tên thuộc ngũ hành thổ thì họ và tên phải có 3 chữ, tên có hành kim thì phải có 4 chữ.

2.  Ngũ hành của họ tên

Phân biệt ngũ hành của Họ theo chữ Hán (lưu ý có một số họ có 2 ngũ hành) sẽ như sau:

  • Hành Mộc: Nguyễn, Lê, Bùi, Đỗ, Ngô, Mộc, Lý, Dương, Đường, Giáp, Hà, Hứa, Khổng, Khuất, Khúc, Khương, Kiều, Lâm, Lương, Mai, Nghị, Nghiêm, Ngọc, Ngụy, Thái,  Thôi, Tiêu, Tô, Từ.
  • Hành Hỏa: Trần, Đặng, Lý, Đào, Đinh, Đoàn,La, Lạc, Lò, Lỡ/Lữ/Lã, Lư/Lô, Lục, Lương, Lưu / Lỳ, Ninh, Nông, Tiếp, Tòng, Tống, Trác, Triệu, Trình, Trịnh, Trưng, Trương,
  • Hành Thổ: Hoàng/Huỳnh, Hồ, Diệp, Doãn, Ông, Sơn,
  • Hành Kim: Đồng, Kim, Lại, Nhâm/Nhậm/Nhiệm, Sử, Tạ, Tăng, Tào, Thạch, Thân, Thập, Thi, Thiều, Thịnh, Tôn, Trang,
  • Hành Thủy: Phạm, Phan, Vũ/Võ, Giang, Hán, Hàn, Hình,  Lạc, Ma, Mã, Mạc, Mẫn,  Nhữ, Phi, Phí, Phó, Phùng, Phương.

Tên và chữ lót theo ngũ hành:

  • Hành Mộc: Bính, Đinh, Ngọ, Cửu, Húc, Thăng, Hạ, Nam, Quang, Huy, Hoả, Viêm, Diễm, Nhật, Viết, Xương, Tinh, Minh, Ánh, Chiêu, Vượng, Thời, Án, Côn, Thần, Nguyệt, Can, Bằng, Mã, Lạc, Trì, Tuấn, Đình, Lượng, Âm, Tuyên, Quân, Đức, Tuệ, Từ, Mẫn, Chí, Trung, Tư, Ân, Hy, Yến, Chiếu, Liệt, Tiêu, Khố, Tấn, Trí, Phổ, Cảnh, Càn, Tâm, Đan, Hành, Cứu, Đồng, Xướng, Kinh, Năng, Hạo, Điện, Lôi, Tĩnh, Chương, Phượng, Bội, Khanh, Luân, Dung, Uyển, Thịnh, Lương, Trần, Đông, Đường.
  • Hành Hỏa: Giáp, Ất, Dần, Mão, Tứ, Mộc, Hoà, Hổ, Thố, Đông, Thư, Lý, Trần, Lâm, Sâm, Thụ, Tùng, Bách, Liễu, Tương, Bình, Chi, Chẩm, Hoè, Đường, Lương, Cách, Căn, Đào, Đồng, Bản, Kiệt, Quý, Khoa, Tuệ, Diệp, Giá, Lạc, Can, Lai, Quả, Thá, Thanh, Tần, Phạn, Sở, Bân, Mạch, Tốn, Huy, Mỹ, Nam.
  • Hành Thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.
  • Hành Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.
  • Hành Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu.

3.  Cách đặt tên con theo phong thủy năm 2021

Có 3 cách đặt tên theo ngũ hành giúp con bạn có khí chất làm nên việc lớn, cũng như tăng thêm may mắn như sau:

Cách 1: Đặt Họ -> Họ lót -> Tên là một vòng tương sinh

Tức là bạn ghép họ tương sinh cho chữ lót, chữ lót tương sinh cho tên, theo những từ đã được gợi ý trên.

Tên con của bạn sẽ tương sinh (ngũ hành của tên sinh cho ngũ hành của mệnh) hoặc trùng với cung mệnh (ngũ hành tên giống với ngũ hành của mệnh). Năm 2021 con trai là mệnh kim, con gái mệnh hỏa.

Ví dụ 1: Con trai họ Nguyễn (Mộc) -> Quý (Hỏa) -> Bảo (Thổ). Thổ sinh cho mệnh kim nên rất hợp với con.

Ví dụ 2: Con gái họ Phạm (Thủy) -> Ánh (Mộc) -> Chi (Hỏa). Hỏa trùng với cung mệnh con của bạn nên rất tốt.

Mình có quen một người em, có cung mệnh là Hỏa tên là Phạm Ánh Chi, em rất may mắn và hay trúng vé số xổ số tây ninh vì Tây Ninh là xứ hỏa vượng (rất nóng) nên tên và ngũ hành của em được hỗ trợ nhiều.  

Cách 2: Chỉ Họ lót và tên là vòng tương sinh

Cách này cũng tương tự như cách trên nhưng bỏ qua chức năng hỗ trợ của họ, hoặc họ không thuộc ngũ hành nào thì có thể chỉ dùng họ lót và tên.

Cách 3: Tăng 2 yếu tố ngũ hành trong một tên

Nếu dùng cách này bạn nên biết rõ trong ngày tháng năm sinh của con bạn có bị khuyết ngũ hành không và thiếu ngũ hành nào, để có thể bổ sung thêm.

Nếu ngày tháng năm sinh con bạn tính ra bị khuyết kim thì bạn có thể thêm chữ lót và tên thuộc hành kim hoặc hành thổ.

Ví dụ: Ngày tháng năm sinh của con bạn bị thiếu hành Kim thì có thể đặt tên như sau: nếu có hô hành thổ như Huỳnh (Thổ), thêm chữ lót Sơn (Thổ) và tên là Khanh (Kim).

Cách đặt tên con theo phong thủy năm 2021  
Đặt tên con theo phong thủy mang tới nhiều may mắn trong cuộc đời trẻ

Hơn nữa không phải cái gì nhiều cũng tốt, vì vậy nhược điểm của cách này là bạn phải biết qua bộ môn Tứ Trụ, cần nắm rõ nguyên tắc ngũ hành để bổ trợ hợp lý hơn.

4.  Tham khảo các tên con theo phong thủy năm 2021

Tên con gái sẽ có các tên mang ý nghĩa tốt và ngũ hành phù hợp như:

  • Diệp Chi
  • Hạ Bình
  • Tuệ Diệp
  • Nhật Hòa
  • Minh Thanh
  • Quang Mỹ
  • Diễm Liễu
  • Tuệ Chi
  • Ánh Quý
  • Khê Hạ
  • Kiều Diễm
  • Triệu Minh
  • Lưu Ánh
  • Hải Nguyệt
  • Vũ Tuệ
  • Tuệ Mẫn
  • Triệu Ân
  • Lưu Yến
  • Khánh Tâm
  • Khánh Đan
  • Kiều Phượng
  • Kiều Bội
  • Lệ Dung
  • Phi Uyển

Ngoài ra bạn còn có thể ghép vô số những tên hay và ý nghĩa khác dựa trên những gợi ý có sẵn.

Tên con trai theo phong thủy sinh năm 2021 hợp ngũ hành:

  • Thạc Ân
  • Anh Nguyên
  • Trung Thắng
  • Hoàng Khanh
  • Thành Chung
  • Đinh Nghĩa
  • Đinh Thiết
  • Nghiêm Luyện
  • Long Cương
  • Trường Tâm
  • Châu Phong
  • Thạch Doãn
  • Đại Thăng
  • Công Thế
  • Trường Văn
  • Vĩnh Kiến
  • Nhật Bảo
  • Quý Thạc
  • Nam Anh
  • Lâm Nghiêm
  • Thanh Hoàng
  • Lâm Thành
  • Tuệ Thông
  • Quý Vĩnh

Mình có người anh tên là Bùi Quý Vĩnh, anh thuộc ngũ hành kim, họ + chữ lót + tên của anh lần lượt là Mộc sinh Hỏa, Hỏa Sinh Thổ, Thổ bồi dưỡng cho ngũ hành kim của anh. Anh khá may mắn khi mua xsmb thu sau vì số 6 là Lục Càn, thuộc hành Kim, nên anh trúng khá nhiều giải thưởng miền Bắc vào ngày thứ 6 trong tuần.

5.  Tổng kết

Việc bổ trợ ngũ hành trong tên còn là điều rất cần thiết, tuy nhiên đây cũng là phương pháp hỗ trợ phần nào đó may mắn cho đứa bé. Vì vậy để cháu bé có cuộc sống tốt đẹp hơn thì bậc cha mẹ, ông bà cần phải bồi dưỡng công đức, âm đức, phước đức để lại cho con cháu, nên làm lành lánh dữ thì mọi việc rủi đều hóa may.

Click to rate this post!
[Total: 1 Average: 5]
Bạn cũng có thể thích
Để lại một trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.