170 tên bé gái sinh năm 2021 tài lộc may mắn và bình an

0 225

Thật may mắn và hạnh phúc khi gia đình bạn đang chuẩn bị đón chào sự ra đời của một bé gái trong năm 2021 này. Tuy nhiên, việc đặt tên bé gái chưa bao giờ là điều dễ dàng. Nên đặt tên nào cho con để vừa phong thủy, vừa may mắn và bình an? Cùng Mebeaz đi tìm những cái tên đẹp nhất dành cho bé gái sinh năm 2021 nhé.

Nội dung chính trong bài

Nên đặt tên cho con gái sinh năm 2021 như thế nào?

Đặt tên cho con gái sinh năm 2021 bạn cũng có thể lưu ý một số vấn đề cơ bản sau:

Nên đặt tên cho con gái sinh năm 2021 như thế nào?
Đặt tên cho con gái sinh năm 2021 cần đảm bảo yếu tố phong thủy

Đặt tên cho con gái hợp tuổi với bố mẹ:

– Con gái sinh năm 2021 là năm Tân Sửu, cầm tinh con trâu. Tính cách hiền lành và chăm chỉ. Do đó, bố mẹ sinh con gái năm này có thể đặt những cái tên như: Chi, Dung, Thảo, Dương…

– Tam hợp của tuổi Sửu là Tỵ – Dậu – Sửu, nên bố mẹ có thể đặt tên con hợp với bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Vũ để mang lại may mắn cho cuộc đời của con. Những cái tên ý nghĩa như: Thu, Kim, Vi…

Đặt tên cho con gái theo Ngũ Hành:

Các bé sinh mệnh Thổ sẽ hợp mệnh Hỏa – Thổ – Kim. Do đó, khi đặt tên có thể chú ý đến hành Hỏa hoặc hành Kim. Một số tên hay như: Kim, Châu, Ánh, Nhật…

Những cái tên nên đặt cho bé gái sinh năm 2021

Đặt tên bé có vần A:

– Tên An: 

Những bé có tên này có nghĩa là yên bình. Bố mẹ mong bé có một cuộc đời yên ổn, bình an, thuận buồm xuôi gió.

  1. Hoài An: Con mãi hưởng an bình
  2. Bảo An: Bảo vật quý giá, luôn bình an trong cuộc sống
  3. Diệu An: Cuộc đời con sẽ luôn bình an, con là điều tuyệt vời nhất đối với mọi người.
  4. Cẩm An: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, màu sắc và tinh tế.
  5. Gia An: Con mang lại bình an, hạnh phúc và may mắn cho gia đình.

– Tên Anh: 

Trong tiếng Hán – Việt cái tên này có nghĩa là người tài giỏi, tri tuệ và bản lĩnh, có thể ứng phó trước mọi hoàn cảnh trong cuộc sống.

  1. Cát Anh: Con luôn vui vẻ, yêu đời và là may mắn của gia đình
  2. Cẩm Anh: Cô gái đẹp, luôn rực rỡ, tỏa sáng, tràn đầy năng lượng, yêu đời
  3. Quỳnh Anh: Cô gái thông minh, may mắn, xinh đẹp
  4. Bảo Anh: Con là bảo bối quý giá, xuất chúng trên cuộc đời này
  5. Đan Anh: Cô gái có tâm hồn thanh cao, xinh đẹp
  6. Diệp Anh: Như một chiếc lá mỏng manh nhưng đầy lôi cuốn, toát lên vẻ đẹp kiêu kì
  7. Hoài Anh: Một cô gái tài giỏi và để lại ấn tượng sâu sắc cho bất cứ người đối diện nào.

– Tên Ánh: 

Là ánh sáng soi rọi cho vạn vật. Khi bố mẹ đặt tên con là ánh thường mong con luôn nổi trội, tỏa sáng dù bất cứ con đường mà con chọn.

  1. Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
  2. Bảo Ánh: Con là báu vật mang lại ánh sáng cho cuộc đời
  3. Ngọc Ánh: Con là viên ngọc sáng bất cứ khi nào.

Đặt tên bé có vần B:

Ngọc Bích: Con là viên ngọc tỏa sáng, có vẻ đẹp cả tâm hồn lẫn bên ngoài.
Ngọc Bích: Con là viên ngọc tỏa sáng, có vẻ đẹp cả tâm hồn lẫn bên ngoài.

– Tên Bích: 

Trong Hán Việt, Bích là từ chỉ một loại đá quý. Ngọc Bích có màu xanh, nếu càng mài dũa thì càng bóng đẹp. Đặt tên này cho con cha mẹ cũng mong muốn các bé sinh năm 2021 có một diện mạo xinh đẹp, phẩm chất cao quý và thanh cao.

  1. Ngọc Bích: Con là viên ngọc tỏa sáng, có vẻ đẹp cả tâm hồn lẫn bên ngoài.
  2. Diệp Bích: Con là chiếc lá màu xanh quý giá, luôn được mọi người nâng niu và trân trọng
  3. Nhật Bích: Vầng mặt trời tròn trịa, con hoàn hảo như một viên ngọc.
  4. Hải Bích: Con là cô bé có tâm hồn trong xanh như biển cả

Đặt tên bé có vần C:

– Tên Chi: 

Tên Chi có ý nghĩa chỉ sự cao sang và quý phái của cành vàng, lá ngọc.

  1. An Chi: An là an yên, bình yên do vậy An Chi là một cuộc đời an bình, tốt đẹp cho bé yêu nhà bạn
  2. Anh Chi: Anh theo tiếng Hán là giỏi giang, thông minh do vậy Anh Chi tức là em bé xuất trúng thuộc dòng dõi Kim Chi Ngọc Diệp.
  3. Ánh Chi: Ánh là những tia nắng được phản chiếu lấp lánh. Do vậy Ánh Chi tức là cành cây rực rỡ, hay ngụ ý của nó tức là một con người thông minh, am hiểu tường tận mọi vấn đề.
  4. Bá Chi: Bá là một loại cây trắc, gỗ quý sống rất lâu lăm do vậy Bá Chi ý hiểu là cành cây bá luôn mạnh mẽ, kiên cường, không chịu khuất phục trước mọi tình huống khó khăn trong cuộc sống.

Đặt tên bé có vần D:

– Tên Diệp: 

Đặt tên này cha mẹ mong con có một cuộc đời quyền quý cao sang.

  1. Bạch Diệp: Một chiếc lá mày trắng thể hiện sự thanh khiết, tinh khôi, cao đẹp trong tâm hồn của con người.
  2. Hà Diệp: Lá sen, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn lại có nhiều công dụng cùng mùi thơm dịu nhẹ điều này nói lên bố mẹ muốn con cái có cuộc sống nhẹ nhàng, thanh khiết tới hết đời.
  3. Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc, con như cành vàng lá ngọc của bố mẹ cần được bảo vệ, yêu chiều.
  4. Lạc Diệp: “Lạc Diệp”, ba mẹ mong muốn con sau này có cuộc sống thoải mái giàu sang phú quý vui hưởng an lạc.
  5. Mỹ Diệp: Con yêu mong manh như chiếc lá mà bố mẹ nâng niu giữ gìn như niềm hạnh phúc mình đang có
  6. Quỳnh Diệp: Bố mẹ có ý nghĩa mong muốn con sau này là người xinh đẹp tài giỏi, có cuộc sống sung túc giàu sang.

– Tên Dung: 

Dung vừa mang ý nghĩa bao dung, sống chan hòa và nhan sắc hiền hậu.

  1. Kiều Dung: Kiều là người con gái đẹp, Dung là diện mạo. Kiều Dung là nữ nhân xinh đẹp
  2. Mỹ Dung: Mỹ là đức hạnh. Dung là tràn đầy. Mỹ Dung là đức hạnh tràn đầy, người sống đạo đức, chuẩn mực
  3. Ngân Dung: Ngân là giới hạn, Dung là cho phép. Ngân Dung là chuẩn mực kỷ cương
  4. Hạnh Dung: Hạnh là nết na. Dung là diện mạo. Hạnh Dung là diện mạo xinh đẹp, ý chỉ người con gái đẹp, dịu dàng, đằm thắm
  5. Kim Dung: Kim là lời vàng. Dung là cho phép. Kim Dung là lễ độ phép tắc, nói lời hay, thái độ chuẩn mực.

– Tên Duyên: 

Ý nghĩa là sự hài hòa và tinh tế của người con gái.

  1. Hạ Duyên: “Hạ” được hiểu là sự an nhàn, rảnh rỗi, thư thái. “Hạ Duyên” có hàm ý mong con luôn xinh tươi duyên dáng và có tương lai an lành, nhàn hạ
  2. Bảo Duyên: “Bảo” thường ám chỉ những vật trân quý, quý giá như châu báu. “Duyên” nghĩa là sự hài hoà, đáng yêu của người con gái. Đặt tên “Bảo Duyên” thể hiện mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, và là bảo vật quý giá nhất của ba mẹ.

Đặt tên bé có vần C:

– Tên Chi:

  1. Bích Chi: Bích là xanh, Bích Chi chỉ người con gái dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, mang nhiều phẩm chất quý, thanh cao, tao nhã.
  2. Dạ Chi: Dạ là đêm, ban đêm, do đó Dạ Chi chỉ người con gái bí ẩn, huyền diệu ẩn chứa nhiều điều sâu sắc như ban đêm.
  3. Đan Chi: Cái tên này dành cho những bé gái đơn giản, giản dị, không phức tạp có một cuộc đời bình yên

– Tên Châu: 

Ý nghĩa là viên ngọc châu quý giá của đại dương bao la, con là một vật thể quý giá của biển cả.

  1. Ái Châu: Theo tiếng Hán Việt Ái có nghĩa là yêu, là thể hiện tình cảm thương mến, bền chặt do dó Ái Châu hàm ý tiền đồ của con cực rộng mở cũng như sự phồn vinh mãi mãi về sau này.
  2. An Châu: An là bình an, an yên, do đó An Châu ngụ ý con có cuộc sống an bình, nhưng vẫn tỏa sáng làm trung tâm của cuộc sống.
  3. Băng Châu: Khi lựa chọn cái tên này cho con yêu hẳn các bậc bố mẹ mong muốn con có khí chất cao quý, cao sang, tinh khiết cùng vè ngoài tuyệt mỹ.
  4. Bích Châu: Bích là ngọc bích là viên ngọc xanh nên tên Bích Châu hàm ý là con người tốt đẹp, mang nhiều niềm may mắn hạnh phúc cho mọi người.
  5. Diệu Châu: Một em bé xinh đẹp tuyệt trần, vẻ ngoài kiều diễm cũng như được bố mẹ quý như châu báu chính là ý nghĩa của cái tên này.
  6. Hiền Châu: Hiền Châu là viên ngọc thánh thiện, hiền thục, thể hiện sự cao sang, quý giá, và điềm hạnh phúc.
  7. Hoàng Châu: bố mẹ hi vọng mong tương lai con sẽ có một tiền đồ rộng mở và luôn là viên ngọc quý giá của bố mẹ.
  8. Khánh Châu: Khánh là điều tốt lành, hàm nghĩa Khánh Châu so sánh con cái là viên ngọc tuyệt mỹ, mang lại điều tốt lành.

Đặt tên bé có vần H:

Minh Hà: Tên đệm cho tên Hà hay với ý nghĩa con là cô gái thông minh, sáng dạ, xinh đẹp và vô cùng tài năng
Minh Hà: Tên đệm cho tên Hà hay với ý nghĩa con là cô gái thông minh, sáng dạ, xinh đẹp và vô cùng tài năng

– Tên Hà: 

  1. Minh Hà: Tên đệm cho tên Hà hay với ý nghĩa con là cô gái thông minh, sáng dạ, xinh đẹp và vô cùng tài năng
  2. Mẫn Hà: Đặt tên này cho con gái ba mẹ mong con là người có tấm lòng cởi mở, luôn yêu đời và vui vẻ
  3. Thanh Hà: Con là người có tấm lòng trong sáng, rạng rỡ, sau có cuộc sống hạnh phúc viên mãn
  4. Uyển Hà: Người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhẹ nhàng, sống chan hòa, hạnh phúc
  5. Uyên Hà: Tên hay cho con gái với ý nghĩa người con gái thông minh, tài năng hơn người
  6. Cẩm Hà: Cô gái trong sáng, đáng yêu, luôn được bảo vệ che chở
  7. Nguyệt Hà: Trăng trong nước thể hiện tấm lòng trong sáng, mỏng manh, rạng rỡ
  8. Như Hà: Tên lót cho con gái tên Hà ba mẹ mong con như dòng sông hiền hòa, bình yên

– Tên Hạnh:

  1. An Hạnh: mong con sau này có cuộc sống may mắn, tốt đẹp, cuộc sống bình yên.
  2. Anh Hạnh: tên đệm hay cho tên Hạnh này với hàm ý mong con sau này có tài, có phúc đề huề.
  3. Bích Hạnh: cô gái cao quý như ngọc bích, lại có phẩm chất tốt đẹp.
  4. Diễm Hạnh: tên Hạnh đặt tên đệm là gì? Diễm Hạnh ngụ ý chỉ những cô gái vừa tốt tính, vừa có dung mạo diễm lệ.
  5. Gia Hạnh: con chính là đứa trẻ mang đến sự hạnh phúc, yên bình cho gia đình.
  6. Hiếu Hạnh: mong con sau này luôn hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
  7. Hồng Hạnh: con vừa đem lại may mắn, vừa đem lại hạnh phúc cho gia đình.

Đặt tên bé có vần G:

– Tên Giang:

  1. Ái Giang: Tên lót cho tên Giang là Ái gợi sự nhẹ nhàng, thanh thoát, mong cho con gái luôn dịu dàng, luôn tràn ngập yêu thương.
  2. Anh Giang: Anh là tên lót cho tên Giang dành cho bé trai thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển, thanh sạch…
  3. Băng Giang: là tên lót cho tên Giang cho cả bé trai và bé gái có nghĩa là những điều cao cả, lớn lao, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. “Băng” có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng.
  4. Bằng Giang: Có ý nghĩa chỉ người hiền lành, tính tình ôn hòa.
  5. Bích Giang: Dòng sông xanh
  6. Bình Giang: Cha mẹ mong muốn con là người luôn công bằng chính trực, không thiên vị, tính tình ôn hòa trầm tính, cuộc sống êm ấm và hạnh phúc.

Đặt tên bé có vần K:

– Tên Khuê:

  1. Diễm Khuê: Diễm Khuê là chỉ những em bé gái mang một nét đẹp duyên sáng, đoan trang, hiền thục luôn được mọi người yêu quý là luôn là tâm điểm của mọi cuộc vui.
  2. Minh Khuê: Minh có nghĩa là sáng, Minh Khuê là một ngôi sao cực sáng trên bầu trời
  3. An Khuê: Dịch nghĩa An là bình yên. An Khuê là ngôi sao khuê an tĩnh, hàm ý người con gái đẹp đẽ, thuần hậu
  4. Lan Khuê: Đặt tên con gái là Lan Khuê ngụ ý mong muốn có nét đẹp thanh tú, dịu hiền như tiểu thư khuê các

– Tên Kim:

  1. Ánh Kim: Ánh Kim sẽ mang đến cuộc sống tươi vui, sung túc, hạnh phúc cho con.

Hoàng Kim: nghĩa là sáng chói, rực rỡ. 

  1. Nhã Kim: Đặt tên con là “Nhã Kim” chính là cha mẹ mong rằng con có cuộc sống sung túc cao sang, an vui bền vững nhưng vẫn không thể thiếu được tính đoan trang nho nhã.
  2. Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” điều này thể hiện đây là  “cô con gái ngàn vàng” của cha mẹ. Con chính là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó.

Đặt tên bé có vần L:

– Tên Lan:

  1. Ánh Lan: Đặt tên Ánh Lan cho con, ngụ ý chỉ con gái của cha mẹ xinh đẹp, thông minh, và tâm tính thanh cao như loài hoa quý
  2. Bảo Lan: Tên “Bảo Lan” hàm chứa chỉ người con gái không chỉ xinh đẹp, duyên dáng, thu hút người xung quanh mà đây còn là cô gái có phẩm chất thanh cao, quý giá như bảo vật.
  3. Dạ Lan: Tên Dạ Lan nghe có vẻ như loài hoa Lan nở trong đêm. Nhưng thực chất, đặt tên cho con là Dạ Lan cha mẹ muốn ngụ ý rằng con xinh đẹp, khiêm tốn và hiền hòa như hoa lan nở trong đêm.
  4. Hà Lan: Hà Lan không chỉ là tên một quốc gia của Châu Âu. Một đất nước xinh đẹp và nổi tiếng với nhiều loài hoa đẹp, hiếm có. Tuy nhiên, đặt tên con gái là Hà Lan có nghĩa cha mẹ mong muốn con có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền hòa, nhẹ nhàng như bông hoa lan e ấp nở bên dòng sông. 
  5. Ngọc Lan: “Ngọc Lan” là tên một loài hoa nở ngát hương thơm cả một khoảng sân. Theo truyền thuyết, “Ngọc Lan” còn biểu trưng cho tấm lòng nhân từ. Đặt tên là  “Ngọc Lan” ngụ ý để chỉ về người con gái xinh đẹp, có dung mạo hiền từ, và tấm lòng nhân ái, thảo thơm hơn hẳn người thường
  6. Như Lan: Tên Như Lan có nghĩa là cha mẹ mong con giống như loài hoa lan, dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

– Tên Linh:

  1. Ái Linh:  “Ái Linh” mang ý nghĩa con là người thông minh, nhanh nhẹn, có tấm lòng nhân hậu và dung mạo đáng yêu, xinh đẹp.
  2. Bảo Linh: Tên “Bảo Linh” mang ý nghĩa con là của gia bảo, thông minh, lanh lợi đáng yêu của gia đình.
  3. Cẩm Linh: Cẩm Linh là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa là mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh và thông minh, lanh lợi.”
  4. Diệu Linh: Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điều kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.”
  5. Hà Linh: Mong con luôn xinh đẹp, gặp may mắn như những lời cầu chúc của cha mẹ trên dòng sông.

– Tên Liên:

  1. An Liên: Ba mẹ mong muốn con gái có tâm hồn đẹp và có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cuộc sống
  2. Ái Liên: Con xinh đẹp, cao quý, thanh khiết như hoa sen nhân ái.
  3. Ân Liên: Tên đệm hay cho con gái tên Liên mang ý nghĩa con là món quà mà ông trời ban tặng cho ba mẹ, con đem lại may mắn, niềm vui cho gia đình
  4. Anh Liên: Người con gái tinh ranh, thông minh giỏi giang biết cách cư xử ứng biến trtong mọi việc
  5. Kim Liên: Con là cô gái trong sáng có tấm lòng sắc son, xinh đẹp, hiền dịu thủy chung
  6. Thủy Liên: Người con gái nhân nghĩa, công dung ngôn hạnh
  7. Nhất Liên: Con là duy nhất của ba mẹ, món quà ý nghĩa đóa hoa xinh đẹp ngát hương trời

Đặt tên bé có vần M:

– Tên Mai:

  1. An Mai: mang ý nghĩa là buổi sớm bình yên, chỉ vào điều tốt đẹp.
  2. Anh Mai: Cha mẹ mong con là cô gái xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi.”
  3. Ánh Mai: Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Ánh là ánh sáng, sự phản chiếu. Ánh Mai có nghĩa con xinh đẹp, chiếu rọi hy vọng niềm vui như hoa mai báo may mắn, tốt lành.
  4. Ban Mai: Cha mẹ mong con luôn rạng rỡ như bình minh, sự xuất hiện của họ mang tới niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh.
  5. Bích Mai: Cha mẹ mong con xinh đẹp như hoa, quý giá như ngọc.
  6. Cát Mai: tên hay là Mai dùng để chỉ những người có đức hạnh, mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ và nhiều phúc lành cho những người xung quanh.

– Tên Minh:

  1. Anh Minh: Anh là kiệt xuất. Minh là có trí tuệ. Anh Minh là trí tuệ vượt trội, người có tài, giỏi vượt trội về lĩnh vực nào đó.
  2. Hồng Minh: Hồng là hoa đẹp, Minh là sáng tỏ. Hồng Minh là đóa hoa trong sáng
  3. Nguyệt Minh: Nguyệt là vầng trăng. Minh là sáng tỏ. Nguyệt Minh là vầng trăng sáng tỏ
  4. Thu Minh : Thu là mùa thu. Minh là trong sáng. Thu Minh là tâm hồn lãng mạn, người sống tình cảm, tính cách nhẹ nhàng.
  5. Thúy Minh: Thúy là ngọc xanh biếc. Minh là trong sáng. Thúy Minh là viên ngọc trong sáng, người có tâm hồn đẹp, trong sáng như ngọc.

– Tên My:

  1. Ái My: Có ý nghĩa chỉ người con gái có tấm lòng nhân ái, từ bi, hiền hòa xinh đẹp
  2. An My: Cha mẹ mong muốn con sẽ đẹp và có một gia đình hạnh phúc, yên ổn.
  3. Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
  4. Diệu My: Cha mẹ mong con lớn lên xinh đẹp đáng yêu và có nét thùy mị hiền diệu khéo léo của người con gái đoan trang.
  5. Hà My: My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Hà là dòng sông. Hà My là dòng sông xinh đẹp, nghĩa là cha mẹ mong con xinh xắn đáng yêu như hình ảnh 1 dòng sông (có thể gắn với kỉ niệm của cha mẹ)
  6. Hạ My: Có ý nghĩa là cha mẹ mong con xinh đẹp, đáng yêu năng động như thiếu nữ trong mùa hè sôi nổi.

Đặt tên bé có vần N:

– Tên Ngọc:

  1. Bình Ngọc: Bình là bình yên, an định do vậy Bình Ngọc là viên ngọc quý của bố mẹ có cuộc sống an yên, bình ổn, an lành như ngày đầu.
  2. Bửu Ngọc: Bảo bối đáng yêu của bố mẹ
  3. Diễm Ngọc: Con sẽ là một cô gái rạng ngời, diễm lệ, yêu kiều
  4. Diệu Ngọc: Một cô gái dịu dàng, dung mạo xinh đẹp, toả sáng
  5. Dung Ngọc có ý nghĩa gì? Khi đặt tên Dung Ngọc cho con tức là bạn muốn con dung mạo như ngọc, nhẹ nhàng thuần khiết, đoan trang thuỳ mị.
  6. Duyên Ngọc: Duyên dáng, ngọc ngà, nết na thuỳ mị luôn là bảo vật giá trị của bố mẹ.
  7. Gia Ngọc: Bé là viên ngọc trong sáng, trong trắng bảo vật gia truyền của của gia đình
  8. Giáng Ngọc: Xinh đẹp, thuần khiết như tiên giáng trần

– Tên Nga:

  1. Ánh Nga: thanh thoát, xinh đẹp, thông minh như ánh trăng.
  2. Bích Nga: xinh đẹp như tiên, sáng như ngọc.
  3. Bảo Nga: cô con gái xinh xắn, là báu vật của bố mẹ.
  4. Băng Nga: vẻ đẹp kiêu sa, lạnh lùng, quý phái.
  5. Châu Nga: xinh đẹp, lộng lẫy, được mọi người trân quý.
  6. Diệu Nga: tên đệm cho tên Nga này có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, hiền lành.
  7. Hằng Nga: mang nét đẹp của chị Hằng trong cổ tích.
  8. Huyền Nga: luôn vui vẻ như mùa xuân về.
  9. Hạnh Nga: xinh đẹp, hiền lành, đức tính tốt.
  10. Hoàng Nga: cô công chúa xinh đẹp, cao quý.

– Tên Nhi:

  1. Ái Nhi: Đặt tên đệm cho con gái tên Nhi ý chỉ con là đứa con yêu quý của bố mẹ.
  2. An Nhi: người con gái xinh đẹp, có cuộc sống may mắn, an bình.
  3. Anh Nhi: tên đệm hay cho tên Nhi chỉ người con gái thông minh, ngoan ngoãn.
  4. Ánh Nhi: đứa con bé xinh luôn đem lại ánh sáng cho mọi người.
  5. Bảo Nhi: tên đẹp cho con gái tên Nhi, hàm ý đây là đứa con bảo bối của gia đình.
  6. Bối Nhi: chỉ đứa con nhỏ bé, bảo bối của bố mẹ.
  7. Băng Nhi: xinh đẹp, kiêu sa và vô cùng cao quý.
  8. Bích Nhi: xinh đẹp, quý giá như ngọc quý.
  9. Cẩm Nhi: con quý giá như gấm vóc, lụa là và vô cùng xinh xắn, đáng yêu.
  10. Châu Nhi: đứa con châu báu, có cuộc đời sung túc về sau.

Đặt tên bé có vần Q:

– Tên Quỳnh:

  1. Ái Quỳnh: con sẽ xinh đẹp như hoa, như ngọc, hiền thục và được yêu thương, chiều chuộng.
  2. Anh Quỳnh: người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh và có một tâm hồn cao quý.
  3. Ánh Quỳnh: con có  dung mạo đẹp như ánh nhìn của đóa hoa quỳnh rực rỡ mà còn có tấm lòng nhân ái hơn người.
  4. Bảo Quỳnh: gợi lên vẻ đẹp quý phái mà dịu dàng, thuần khiết, luôn được nâng niu, chiều chuộng.
  5. Cẩm Quỳnh: đặt tên đệm cho tên Quỳnh này mong muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.
  6. Châu Quỳnh: viên ngọc có sắc đỏ, chỉ những người cao quý, mang lại sự may mắn, thành công cho mọi người.
  7. Chi Quỳnh:  sự tinh khôi của nhánh hoa quỳnh, ngụ ý chỉ người con gái duyên dáng, thuần khiết.
  8. Đan Quỳnh: con như đóa hoa quỳnh màu đỏ, xinh đẹp, quý phái.

Đặt tên bé có vần T:

– Tên Thảo:

  1. Kim Thảo: Kim là trân quý, Thảo là cây xanh. Kim Thảo là loài cây trân quý
  2. Ngọc Thảo: Ngọc là tôn quý, Thảo là chỉ phái đẹp. Ngọc Thảo là nữ nhân tôn quý
  3. Phương Thảo : Phương là cỏ thơm, cỏ thơm chính là hoa quý, Thảo là hoa cỏ. Phương Thảo là hoa thơm cỏ quý
  4. Tiến Thảo: Tiến là đề cử. Thảo là nhà quê. Tiến Thảo là tình yêu chân thành, ý chỉ tấm lòng mộc mạc, giản dị.
  5. Thu Thảo : Thu là tên một mùa trong năm, Thảo là chỉ phái đẹp. Thu Thảo là nữ nhân xinh đẹp
  6. Thanh Thảo: Thanh là trong sạch, Thảo là hoa cỏ. Thanh Thảo là trái tim chân thành

– Tên Trang:

Đoan Trang: Đoan là ngay thẳng, Trang là đứng đắn. Đoan Trang là ngay thẳng đứng đắn
Đoan Trang: Đoan là ngay thẳng, Trang là đứng đắn. Đoan Trang là ngay thẳng đứng đắn
  1. Đoan Trang: Đoan là ngay thẳng, Trang là đứng đắn. Đoan Trang là ngay thẳng đứng đắn
  2. Hà Trang : Hà là dòng sông, Trang là thôn xóm. Hà Trang là dòng sông hiền hòa, người mang vẻ đẹp trong trẻo, dịu dàng.
  3. Hòa Trang: Hòa là dịu dàng, Trang là phái đẹp. Hòa Trang là nữ nhân dịu dàng
  4. Hoàng Trang: Hoàng là miếng ngọc quý hình bán nguyệt, Trang là đồ dùng để làm đẹp thêm. Hoàng Trang là ngọc đẹp quý giá
  5. Hồng Trang: Hồng là hoa đẹp và thơm, Trang là đứng đắn. Hồng Trang là hoa thơm đoan chính
  6. Kiều Trang: Kiều là người con gái đẹp, Trang là nghiêm túc. Kiều Trang xinh đẹp nghiêm túc, tức nhan sắc đức hạnh
  7. Quỳnh Trang: Quỳnh là tên một loài hoa đặc biệt, tỏa hương thơm, Trang là đồ trang sức. Quỳnh Trang là đóa hoa trân quý

– Tên Trâm:

  1. Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, chỉ một người con gái nữ tính, xinh đẹp, đức hạnh và thuần khiết.
  2. Bảo Trâm: Cây trâm quý, là cô gái xinh đẹp thanh cao của bố mẹ, là bảo bối của gia đình.
  3. Hoài Trâm: tên đệm cho con gái tên Trâm này gợi nhớ về những kỷ vật tình yêu ba mẹ dành cho nhau.
  4. Huyền Trâm: con là thứ quý giá, đem đến những điều huyền diệu cho gia đình mình.

Đặt tên bé có vần V:

– Tên Vân:

  1. Ái Vân: Người con gái nhẹ nhàng, thùy mị, đoan trang, dung mạo xinh đẹp, phẩm hạnh nết na.
  2. Như Vân: Con giống như áng mây xanh nhỏ bé tự do trên bầu trời
  3. Thanh Vân: Đặt tên đệm cho tên Vân ví con như áng mây xinh đẹp, duyên dáng
  4. Hương Vân: Con là hương vị nhẹ nhàng phảng phất trong sáng như mây bay
  5. Hường Vân: Con là đám mây hồng thơ ngây trong sáng hiền dịu.
  6. An Vân: Mong con sau này có cuộc sống bình an hạnh phúc
  7. Nhã Vân: Con là người thanh cao, nhã nhặn, hiền dịu
  8. Khả Vân: Mong muốn con có cuộc sống ấm no hạnh phúc yên bình nhẹ nhàng như những áng mây

– Tên Vy:

  1. Bảo Vy: Tên con là”Bảo Vy” nghĩa là 1 cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, là bảo vật của bố mẹ.
  2. Bích Vy: Bích Vy mang ý nghĩa cô gái nhỏ nhắn có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, tỏa sáng.
  3. Cẩm Vy: Đan Vy -con sẽ là một cô gái nhỏ nhắn, dịu dàng, dễ thương.

Bé sinh năm 2021 có nhiều tên hay ý nghĩa và phong thủy khác nhau. Cha mẹ có thể cân nhắc và chọn lựa một cách khoa học để giúp con có một cái tên hay và phong thủy.

Click to rate this post!
[Total: 1 Average: 5]
Bạn cũng có thể thích
Để lại một trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.